Câu tiếng Anh này là văn ESL dịch sang tiếng Anh từ một ngôn ngữ khác. }, The frequencies of some of these nouns are generally much lower than those considered in previous studies. 'max': 3, Frequency là gì, Nghĩa của từ Frequency | Từ điển Anh - Việt - Rung.vn. { bidder: 'pubmatic', params: { publisherId: '158679', adSlot: 'cdo_rightslot' }}]}, { bidder: 'criteo', params: { networkId: 7100, publisherSubId: 'cdo_topslot' }}, pbjs.que = pbjs.que || []; Nasser Kehtarnavaz, in Digital Signal Processing System Design (Second Edition), 2008. Bấm vào một cụm từ để xem thêm các ví dụ của cụm từ đó. } Thế nhưng, đáng tiếc là vào thời điểm hiện tại, việc làm chủ tần số xảy ra ads còn đang rất hạn chế hoặc bị nhiều doanh nghiệp bỏ qua. Similarly, the number of frequency rows of STFT varies based on the number of frequency bins specified by the user. Bạn có thể đưa ra... Mình nghĩ là "safety plan" (kế hoạch an toàn) chứ không phải là "safety plane" (safety = an toàn, plane = máy bay, 2 từ đều là danh từ và nó không phải là 1 cụm). Frequency là lời giải cho Digital Marketing. Nghệ thuật ở chỗ tả cảnh mà khiến cho người ta có cảm giác chuyển từ thị giác sang xúc giác rất tự nhiên. { bidder: 'criteo', params: { networkId: 7100, publisherSubId: 'cdo_topslot' }}, Có vấn đề xảy ra khi gửi báo cáo của bạn. High Frequency Trading (HFT) nghĩa là giao dịch tần suất cao, được hiểu là một hình thức giao dịch (trade) trên quy mô lớn nhưng chỉ trong thời gian vô cùng ngắn (khoảng một phần nghìn giây) nhờ sử dụng những chương trình máy tính chuyên dụng. Tìm kiếm ứng dụng từ điển của chúng tôi ngay hôm nay và chắc chắn rằng bạn không bao giờ trôi mất từ một lần nữa. Vài thí dụ... Nếu tìm không ra thành ngữ tương đương trong tiếng Anh thì phải tự sáng tác ra cái gì đó nghe sao cho nó cũng mài mại tục ngữ như ai. Trang chủ Từ điển Anh - Việt Frequency. { bidder: 'openx', params: { unit: '539971081', delDomain: 'idm-d.openx.net' }}, { bidder: 'ix', params: { siteId: '195466', size: [728, 90] }}, – Tìm hiểu và ứng dụng cụ thể – Nghialagi.org Định nghĩa RFID là gì? var pbHdSlots = [ Vài thí dụ về sáng tác mấy câu cho có vẻ tục ngữ: 1) Sage at home fool on the road2) Out of home out of mind3) Wise at home dumb at large.Thí dụ về dịch ý dông dài hơn: He who is smartass at home is always dumb elsewhere! dfpSlots['topslot_a'] = googletag.defineSlot('/23202586/cdo_topslot', [], 'ad_topslot_a').defineSizeMapping(mapping_topslot_a).setTargeting('sri', '0').setTargeting('vp', 'top').setTargeting('hp', 'center').addService(googletag.pubads()); 1. { bidder: 'onemobile', params: { dcn: '8a969411017171829a5c82bb4deb000b', pos: 'cdo_rightslot_flex' }}, { bidder: 'ix', params: { siteId: '555365', size: [120, 600] }}, googletag.pubads().setTargeting("cdo_pt", "entry"); 'max': 30, hỏi. initAdSlotRefresher(); RFID là một công nghệ dùng kết nối sóng vô tuyến để tự động xác định và theo dõi các thẻ nhận dạng gắn vào vật thể. }, bids: [{ bidder: 'rubicon', params: { accountId: '17282', siteId: '162036', zoneId: '776130', position: 'btf' }}, 3.2 Frequency (Tần suất) là gì? Đại lượng này được tính bằng decible (dB). googletag.pubads().set("page_url", "https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/frequency"); Những điều cần biết về QPI :68: Trước đây khi nhắc tới CPU Intel là người dùng máy tính thường quan tâm đến FSB ( Front Side Bus, bus bề mặt ) của hệ thống được CPU và chipset hỗ trợ. { bidder: 'triplelift', params: { inventoryCode: 'Cambridge_SR' }}, {code: 'ad_leftslot', pubstack: { adUnitName: 'cdo_leftslot', adUnitPath: '/23202586/cdo_leftslot' }, mediaTypes: { banner: { sizes: [[120, 600], [160, 600], [300, 600]] } }, Các bác cho em hỏi từ "self-pardon" nghĩa là gì vậy ạ. Em đọc trên CNN mà chưa hiểu từ này. {code: 'ad_topslot_a', pubstack: { adUnitName: 'cdo_topslot', adUnitPath: '/23202586/cdo_topslot' }, mediaTypes: { banner: { sizes: [[300, 50], [320, 50], [320, 100]] } }, Ví dụ: Ở máy mình DRAM Frequency = 798, vậy BUS RAM của mình là 1596. }, tcData.listenerId); RFID là gì? Inverse Là Gì. { Turbo Boost là công nghệ nâng cao hiệu suất trên các laptop sử dụng CPU Intel, giúp tăng tốc độ xử lý hệ thống nhanh hơn và kéo dài thời hơn lượng pin. { bidder: 'pubmatic', params: { publisherId: '158679', adSlot: 'cdo_topslot' }}]}, {code: 'ad_btmslot_a', pubstack: { adUnitName: 'cdo_btmslot', adUnitPath: '/23202586/cdo_btmslot' }, mediaTypes: { banner: { sizes: [[300, 250], [320, 50], [300, 50]] } }, { bidder: 'criteo', params: { networkId: 7100, publisherSubId: 'cdo_btmslot' }}, var pbAdUnits = getPrebidSlots(curResolution); Công nghệ Frequency chính là chìa khóa để tạo ra hiệu quả tần xuất hiển thị quảng cáo cho doanh nghiệp. { bidder: 'pubmatic', params: { publisherId: '158679', adSlot: 'cdo_rightslot2' }}]}]; 'max': 8, {code: 'ad_btmslot_a', pubstack: { adUnitName: 'cdo_btmslot', adUnitPath: '/23202586/cdo_btmslot' }, mediaTypes: { banner: { sizes: [[300, 250]] } }, Thùy Dương 22/02/2017 10 bình luận Burst Frequency là tên một công nghệ giúp đẩy nhanh tốc độ CPU lên cao hơn mức nhà sản xuất quy định để tăng tốc xử lý cho laptop của bạn. { bidder: 'triplelift', params: { inventoryCode: 'Cambridge_Billboard' }}, bids: [{ bidder: 'rubicon', params: { accountId: '17282', siteId: '162036', zoneId: '776160', position: 'atf' }}, Động từ “pardon” là “transitive verb”,... Vậy em là đã hiểu “pardon” có nghĩa là gì rồi phải không? Tần số tiếng anh là gì ? Loa kiểm âm hay còn gọi là loa Monitor là một thiết bị được thiết kế để cung cấp đáp tần số phẳng.Nó giúp cho tín hiệu âm thanh được tái tạo một cách trung thực, chuẩn xác nhất. - Đó là một kỹ thuật nhận dạng sóng vô tuyến từ xa, cho phép dữ liệu trên một con chíp được đọc một cách “không tiếp xúc” qua đường dẫn sóng vô tuyến ở khoảng cách từ 50 cm tới 10 mét, tùy theo kiểu của thẻ nhãn RFID. params: { { bidder: 'ix', params: { siteId: '195451', size: [300, 50] }}, frequency ý nghĩa, định nghĩa, frequency là gì: 1. the number of times something happens within a particular period, or the fact of something…. Con số này càng cao càng tốt. Kiểm soát tần suất người dùng nhìn thấy banner để quảng cáo 1 cách hiệu quả là công nghệ mà Admicro đang sở hữu. CPU-Z cho Windows có 2 phiên bản: Tải CPU-Z bản cài cho PC: Quá trình cài diễn ra nhanh chóng, không có vấn đề gì hay thành phần thừa thãi nào bị đính kèm. 'min': 31, High Frequency Trading (HFT) nghĩa là giao dịch tần suất cao, được hiểu là một hình thức giao dịch (trade) trên quy mô lớn nhưng chỉ trong thời gian vô cùng ngắn (khoảng một phần nghìn giây) nhờ sử dụng những chương trình máy tính chuyên dụng. { bidder: 'appnexus', params: { placementId: '19042093' }}, ga('send', 'pageview'); Thêm frequency vào một trong các danh sách dưới đây của bạn, hoặc thêm mới. { bidder: 'triplelift', params: { inventoryCode: 'Cambridge_HDX' }}, Dải tần radio (RF) trải rộng từ 3 KHz đến 3000 GHz. The number of FFT values varies based on the number of samples. RFID là gì? Còn nếu bí nữa thì cứ dịch ý dài dòng ra thôi cũng được. type: "html5", chuẩn tần số, mẫu chuẩn của tần số, color. { bidder: 'appnexus', params: { placementId: '11654208' }}, Tùy thuộc vào marketing situation mà ta sẽ quyết định effective frequency là bao nhiêu: 1+, 3+, 5+ hay 7+, v.v… (ít nhất 1 lần, ít nhất 3 lần, ít nhất 5 lần, ít nhất 7 lần, v.v…). { bidder: 'triplelift', params: { inventoryCode: 'Cambridge_SR' }}, Còn nếu bí nữa thì cứ dịch ý dài dòng ra thôi cũng được. {code: 'ad_btmslot_a', pubstack: { adUnitName: 'cdo_btmslot', adUnitPath: '/23202586/cdo_btmslot' }, mediaTypes: { banner: { sizes: [[300, 250]] } }, bids: [{ bidder: 'rubicon', params: { accountId: '17282', siteId: '162036', zoneId: '1666926', position: 'btf' }}, 1. userIds: [{ { bidder: 'sovrn', params: { tagid: '387233' }}, } name: "criteo" iframe: { { bidder: 'ix', params: { siteId: '555365', size: [120, 600] }}, var googletag = googletag || {}; Also, TEST OSCILLATOR. { bidder: 'ix', params: { siteId: '195464', size: [300, 600] }}, Bức xạ tần số radio là gì (Radio Frequency Radiation ) ? A similar thing could be said for frequencies of valence patterns and the like. Frequency là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng trong việc kiểm soát chiến dịch quảng cáo của doanh nghiệp bạn. { bidder: 'openx', params: { unit: '541042770', delDomain: 'idm-d.openx.net' }}, { bidder: 'openx', params: { unit: '541042770', delDomain: 'idm-d.openx.net' }}, },{ Nhưng có nhiều người không hiểu thậm chí là không biết được rằng nó ảnh hưởng rất lớn đến việc chạy quảng cáo. Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí. iasLog("exclusion label : wprod"); {code: 'ad_rightslot', pubstack: { adUnitName: 'cdo_rightslot', adUnitPath: '/23202586/cdo_rightslot' }, mediaTypes: { banner: { sizes: [[300, 250]] } }, High Frequency Trading là gì? We use the nouns length, width, depth and height and the adjectives long, wide, deep and high to talk about area and size: We use many different expressions to describe frequency, speed and time. pbjs.que.push(function() { Để hiểu được định nghĩa Frequency là gì trước tiên, hãy xem định nghĩa một vài keywords: Impressions: Là số lần quảng cáo được hiển thị Reach: Lượng người mà quảng cáo của bạn đã tiếp cận được. defaultGdprScope: true cmpApi: 'iab', window.__tcfapi('addEventListener', 2, function(tcData, success) { iasLog("criterion : cdo_tc = resp"); Frequency (Tần suất) là gì ? },{ Phân phối tần suất (frequency distribution) thường gọi tắt là phân phối. {code: 'ad_btmslot_a', pubstack: { adUnitName: 'cdo_btmslot', adUnitPath: '/23202586/cdo_btmslot' }, mediaTypes: { banner: { sizes: [[300, 250]] } }, { bidder: 'onemobile', params: { dcn: '8a9690ab01717182962182bb50ce0007', pos: 'cdo_btmslot_mobile_flex' }}, { bidder: 'openx', params: { unit: '539971065', delDomain: 'idm-d.openx.net' }}, { bidder: 'openx', params: { unit: '539971079', delDomain: 'idm-d.openx.net' }}, miền tần số, khoảng tần, dải tần, miền tần, sự trôi tần số, chuyển dịch tần số, độ dịch tần, sự dịch tần, sự dịch tần số, incremental, đáp tuyến, đường cong đáp ứng, đường cong nhạy sáng, frequency response curve, đáp tuyến tần số, intermediate, bộ phát sinh tần số, máy phát tần (số), low-frequency generator, máy phát tần số thấp, standard, frequency (if), trung tần, tần số trung gian, intermediate frequency, Cho mình hỏi Economic Validation nghĩa là gì thế.